Từ điển Thiều Chửu
姆 - mỗ
① Thầy dạy con gái. ||② Ðàn bà gọi chị dâu mình là mỗ.

Từ điển Trần Văn Chánh
姆 - mẫu/mỗ
① Thầy dạy con gái. Xem 保姆 [băomư]; ② Chị dâu của chồng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
姆 - hối
Mượn dùng như chữ Hối 侮 — Một âm khác là Mỗ. Xem Mỗ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
姆 - mỗ
Người đàn bà làm thầy dạy học. Bà giáo. Cũng đọc là Mẫu — Người vú nuôi. Cũng đọc Mụ.